Đọc nhanh: 大爆炸 (đại bạo tạc). Ý nghĩa là: vụ nổ lớn; vụ nổ Big Bang.
大爆炸 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vụ nổ lớn; vụ nổ Big Bang
描述宇宙的起源与演化的宇宙学模型,这一模型得到了当今科学研究和观测最广泛且最精确的支持。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大爆炸
- 库尔斯克 爆炸 是 你 下令 的
- Bạn đã ra lệnh đánh bom ở Kursk.
- 原子弹 爆炸 总是 伴随 着 巨大 的 火球
- Việc phát nổ bom nguyên tử luôn đi kèm với cảnh quan lớn của quả cầu lửa.
- 一名 自杀式 爆炸 者 引爆 了 炸药
- Một kẻ đánh bom liều chết đã kích nổ một quả nổ.
- 就 从 宇宙 大 爆炸 开始
- Tất cả bắt đầu bằng một vụ nổ lớn
- 战争 爆发 后 天下大乱 起来
- Sau khi chiến tranh bùng nổ, thiên hạ trở nên đại loạn.
- 像是 汽车 炸弹 爆炸 之后 的 样子
- Trông giống như kết quả của một vụ đánh bom xe hơi.
- 火药 易 爆炸 的 混合物 , 如 弹药
- Hỗn hợp dễ nổ như thuốc súng, như đạn.
- 我 的 空中 大 灌篮 的 爆炸性 大 集锦
- Một sự bùng nổ của cuộc gặp gỡ vành đai ngọt ngào nhất của tôi!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
炸›
爆›