Đọc nhanh: 大游 (đại du). Ý nghĩa là: sải.
大游 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sải
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大游
- 他 喜欢 敖游 大海
- Anh ấy thích rong chơi trên biển.
- 游兴 大发
- có hứng thú đi chơi.
- 他 游泳 的 本领 非常 高 , 大风大浪 也 不怕
- Kỹ năng bơi lội của anh ấy cực tốt, gió to sóng lớn cũng không sợ
- 《 西游记 》 是 一本 对 青少年 影响 很大 的 书
- “Tây Du Ký” là cuốn sách có ảnh hưởng rất lớn đến giới trẻ.
- 放牧地 , 牧场 一片 适宜 于 牲畜 游荡 和 进食 的 广大 土地
- Đồng cỏ, một mảnh đất rộng lớn thích hợp cho sự di chuyển và ăn uống của các loài gia súc.
- 但 别忘了 你 对 游泳池 的 过滤器 是 多么 火 大
- Hãy nhớ bạn đã bực mình như thế nào về bộ lọc hồ bơi?
- 大家 都 喜欢 游行 放松
- Mọi người đều thích đi chơi để thư giãn.
- 这个 游乐园 局面 很大 , 非常 值得 体验
- Quy mô khu vui chơi này rất lớn, rất đáng để trải nghiệm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
游›