Đọc nhanh: 大江 (đại giang). Ý nghĩa là: đại giang; sông lớn, Trường Giang. Ví dụ : - 大江滚滚东去。 dòng sông cuồn cuộn chảy về đông.. - 大江东去。 Sông Trường Giang chảy về phía đông.. - 转战大江南北。 liên tục chiến đấu khắp nơi.
大江 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đại giang; sông lớn
大的江
- 大江 滚滚 东 去
- dòng sông cuồn cuộn chảy về đông.
- 大江东去
- Sông Trường Giang chảy về phía đông.
- 转战 大江南北
- liên tục chiến đấu khắp nơi.
- 走遍 大江南北
- đi khắp từ Nam chí Bắc sông Trường giang
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ 2. Trường Giang
中国的长江
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大江
- 大方 茶 在 浙江 淳安 也 很 有名
- Trà Đại Phương ở Thuần An, Chiết Giang cũng rất nổi tiếng.
- 培修 荆江 大堤
- củng cố lại con đê Kinh Giang.
- 大运河 北 起 北京 , 南 至 杭州 , 纵贯 河北 、 山东 、 江苏 、 浙江 四省
- Đại Vận Hà, phía bắc bắt đầu từ Bắc Kinh, phía nam xuống tới Hàng Châu, chảy dọc qua bốn tỉnh Hà Bắc, Sơn Đông, Giang Tô, Chiết Giang.
- 那 是 沟通 南北 的 长江大桥
- Đó là Cầu Trường Giang nối liền hai miền Nam Bắc.
- 最近 一直 下雨 , 闽江 发了 大水 , 洪峰 一度 逼近 警戒线
- Gần đây trời đang mưa, sông Mẫn Giang đã ngập lụt và lũ đang tiến gần đến mức báo động.
- 武汉长江大桥 修成 后 , 京广铁路 就 全线贯通 了
- cầu Trường Giang Vũ Hán xây dựng xong, toàn tuyến đường sắt Bắc Kinh - Quảng Châu đã thông suốt.
- 一座 大桥 横亘 在 江上
- chiếc cầu lớn vắt ngang sông.
- 用 数不清 的 红旗 装饰 起来 的 长江大桥 , 显得 格外 壮观
- dùng muôn vàn cờ đỏ trang trí trên cây cầu lớn sông Trường Giang, làm cho nó hết sức hùng vĩ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
江›