大步 dà bù
volume volume

Từ hán việt: 【đại bộ】

Đọc nhanh: 大步 (đại bộ). Ý nghĩa là: những bước tiến lớn. Ví dụ : - 他搂着衣裳迈着大步向前走。 anh ấy vén áo, sải chân đi về phía trước.

Ý Nghĩa của "大步" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

大步 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. những bước tiến lớn

large strides

Ví dụ:
  • volume volume

    - lǒu zhe 衣裳 yīshang 迈着 màizhe 大步 dàbù 向前走 xiàngqiánzǒu

    - anh ấy vén áo, sải chân đi về phía trước.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大步

  • volume volume

    - 大踏步 dàtàbù 前进 qiánjìn

    - sải bước về phía trước.

  • volume volume

    - yǒu le 很大 hěndà de 进步 jìnbù

    - Anh ấy đã tiến bộ rất nhiều.

  • volume volume

    - 为了 wèile 和平 hépíng xiàng 大家 dàjiā 让步 ràngbù

    - Vì hòa bình, anh ấy nhượng bộ mọi người.

  • volume volume

    - 向前 xiàngqián mài le 一大步 yīdàbù

    - Anh ấy bước một bước dài về phía trước.

  • volume volume

    - 大家 dàjiā móu 一下 yīxià 一步 yībù 怎么 zěnme zuò

    - Mọi người bàn bạc một chút bước tiếp theo nên làm gì.

  • volume volume

    - 一大早 yīdàzǎo jiù 出去 chūqù 跑步 pǎobù le

    - Anh ấy đi ra ngoài chạy bộ từ sáng sớm.

  • volume volume

    - 离开 líkāi 学校 xuéxiào shì 两年 liǎngnián le zhè 其间 qíjiān zài 农村 nóngcūn 锻炼 duànliàn 进步 jìnbù 很大 hěndà

    - xa trường đã hai năm rồi, trong khoảng thời gian đó, tôi về nông thôn rèn luyện, tiến bộ rất nhiều.

  • - 已经 yǐjīng xué 中文 zhōngwén 三年 sānnián le 进步 jìnbù 很大 hěndà

    - Cô ấy đã học tiếng Trung ba năm rồi và tiến bộ rất nhiều.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:đại 大 (+0 nét)
    • Pinyin: Dà , Dài , Tài
    • Âm hán việt: Thái , Đại
    • Nét bút:一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:K (大)
    • Bảng mã:U+5927
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Chỉ 止 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bộ
    • Nét bút:丨一丨一丨ノノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YLMH (卜中一竹)
    • Bảng mã:U+6B65
    • Tần suất sử dụng:Rất cao