Đọc nhanh: 大步 (đại bộ). Ý nghĩa là: những bước tiến lớn. Ví dụ : - 他搂着衣裳, 迈着大步向前走。 anh ấy vén áo, sải chân đi về phía trước.
大步 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. những bước tiến lớn
large strides
- 他 搂 着 衣裳 , 迈着 大步 向前走
- anh ấy vén áo, sải chân đi về phía trước.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大步
- 大踏步 前进
- sải bước về phía trước.
- 他 有 了 很大 的 进步
- Anh ấy đã tiến bộ rất nhiều.
- 为了 和平 , 他 向 大家 让步
- Vì hòa bình, anh ấy nhượng bộ mọi người.
- 他 向前 迈 了 一大步
- Anh ấy bước một bước dài về phía trước.
- 大家 谋 一下 一步 怎么 做
- Mọi người bàn bạc một chút bước tiếp theo nên làm gì.
- 他 一大早 就 出去 跑步 了
- Anh ấy đi ra ngoài chạy bộ từ sáng sớm.
- 离开 学校 已 是 两年 了 , 这 其间 , 他 在 农村 锻炼 , 进步 很大
- xa trường đã hai năm rồi, trong khoảng thời gian đó, tôi về nông thôn rèn luyện, tiến bộ rất nhiều.
- 她 已经 学 中文 三年 了 , 进步 很大
- Cô ấy đã học tiếng Trung ba năm rồi và tiến bộ rất nhiều.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
步›