Đọc nhanh: 大进大出 (đại tiến đại xuất). Ý nghĩa là: xuất nhập khẩu quy mô lớn.
大进大出 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xuất nhập khẩu quy mô lớn
large-scale import and export
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大进大出
- 他 为 成功 付出 巨大 代价
- Anh ta vì thành công mà trả giá lớn.
- 云南 出产 大理石
- Vân Nam sản xuất đá granit.
- 一进 大门 , 左手 三间 倒座 儿 是 客厅
- Vừa bước vào cổng, phòng đối diện với ba gian nhà bên tay trái là phòng khách.
- 今天 外出 遇到 大雨 , 弄 得 狼狈不堪
- hôm nay ra ngoài bị mắc mưa, thật là tồi tệ.
- 老红军 进述 长征 故事 , 大家 听得出 了 神
- cựu hồng quân kể lại những câu chuyện chinh chiến, mọi người say mê lắng nghe.
- 他 一大早 就 出去 跑步 了
- Anh ấy đi ra ngoài chạy bộ từ sáng sớm.
- 不 及时 进餐 , 血糖 水平 下降 , 会 使 你 的 大脑 紧张
- Nếu bạn không ăn đúng giờ, lượng đường trong máu sẽ giảm, điều này có thể khiến não bạn căng thẳng.
- 下午 三时 我们 在 大门口 取齐 , 一块儿 出发
- ba giờ chiều, chúng ta tập họp ở trước cổng đề cùng xuất phát.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
大›
进›