Đọc nhanh: 夜航 (dạ hàng). Ý nghĩa là: chuyến bay đêm. Ví dụ : - 江面上隐约闪烁着夜航船的灯光。 trên mặt sông nhấp nháy ánh đèn tàu chạy trong đêm.
夜航 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chuyến bay đêm
夜间行船
- 江面 上 隐约 闪烁着 夜航 船 的 灯光
- trên mặt sông nhấp nháy ánh đèn tàu chạy trong đêm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 夜航
- 江面 上 隐约 闪烁着 夜航 船 的 灯光
- trên mặt sông nhấp nháy ánh đèn tàu chạy trong đêm.
- 主航道
- tuyến đường an toàn chính.
- 黑茫茫 的 夜空
- bầu trời đêm mịt mùng.
- 井宿 在 夜空 中 闪耀
- Chòm sao Tỉnh lấp lánh trong bầu trời đêm.
- 今夜 排长 亲自 带班
- đêm nay trung đội trưởng hướng dẫn trực ban.
- 东部 的 夷 人 擅长 航海
- Người dân tộc Di ở miền Đông giỏi nghề hàng hải.
- 乡长 接到 通知 , 连夜 赶 进城
- Xã trưởng nhận được thông báo, suốt đêm hôm ấy vội vã vào thành.
- 为什么 宇航员 能 看到 天空 的 颜色 ?
- Tại sao phi hành gia có thể nhìn thấy màu sắc của bầu trời?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
夜›
航›