Đọc nhanh: 多舛 (đa suyễn). Ý nghĩa là: đầy rắc rối và bất hạnh (usu. ám chỉ cuộc sống của ai đó), hẩm hiu, ba đào.
多舛 khi là Tính từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. đầy rắc rối và bất hạnh (usu. ám chỉ cuộc sống của ai đó)
full of trouble and misfortune (usu. referring to sb's life)
✪ 2. hẩm hiu
✪ 3. ba đào
不幸运; 使人失望、伤心、痛苦的
✪ 4. éo le
不顺遂
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 多舛
- 命途多舛 ( 命运 非常 坏 )
- số phận long đong; long đong lận đận; cảnh đời éo le.
- 一曝十寒 的 运动 不会 有 多 大 好处
- Tập thể dục buổi đực buổi cái thì sẽ chả có tác dụng gì.
- 一年 下来 , 他 进步 了 很多
- Một năm qua, anh ấy tiến bộ rất nhiều.
- 一套 设备 , 多种 用途
- Một bộ thiết bị có nhiều công dụng.
- 一度 电 的 价格 是 多少 ?
- Giá của một độ điện là bao nhiêu?
- 一件 T恤 要 卖 一千块 钱 , 太贵 了 , 才 不值 那么 多钱 呢 !
- Một chiếc áo phông có giá 1.000 nhân dân tệ, đắt quá, không đáng để có giá đó!
- 一次 买 不了 这么 多 影碟
- Một lần không thể mua được nhiều đầu đĩa như thế.
- 黑 块菌 的 色度 很 低 你 可以 多加些
- Nấm cục đen không có độ đậm của màu trắng nên bạn phải dùng nhiều hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
多›
舛›