Đọc nhanh: 外耳 (ngoại nhĩ). Ý nghĩa là: tai ngoài; ngoại nhĩ.
外耳 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tai ngoài; ngoại nhĩ
耳朵最外面的一部分,由耳郭、外听道和鼓膜构成
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 外耳
- 不堪入耳
- không thể nghe được.
- 不广 耳目
- hiểu biết ít.
- 不堪入耳
- Không lọt tai.
- 姐姐 的 钢琴 弹得 非常 好 , 引得 窗外 的 路 人 纷纷 侧耳 倾听
- Chị gái tôi đánh đàn rất hay, thu hút tới nỗi người qua đường cũng dỏng tai lên nghe.
- 不想 做饭 , 索性 叫外卖
- Không muốn nấu ăn, đành gọi đồ ăn ngoài.
- 他 探身 窗外 , 侧耳细听
- anh ta chồm mình qua cửa sổ, nghiêng tai lắng nghe
- 龟兔 赛跑 是 一个 大家 耳熟能详 、 非常 励志 的 寓言故事
- Rùa thỏ chạy đua là một câu chuyện ngụ ngôn quen thuộc và rất truyền cảm hứng.
- 一群 牛 在 野外 吃 草
- Một đàn bò ăn cỏ ở ngoài trời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
外›
耳›