Đọc nhanh: 外借 (ngoại tá). Ý nghĩa là: mượn, cho vay (thứ khác ngoài tiền).
外借 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. mượn
to borrow
✪ 2. cho vay (thứ khác ngoài tiền)
to lend (sth other than money)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 外借
- 不好意思 , 请 借过一下
- xin lỗi, đi nhờ một chút
- 一般 讲 纬度 越高 , 气温 越低 , 但 也 有 例外
- nói chung vĩ độ càng cao thì nhiệt độ càng thấp, nhưng cũng có trường hợp ngoại lệ.
- 魅力 不仅仅 是 外表
- Sức hút không chỉ là vẻ bề ngoài.
- 她 借鉴 了 国外 的 经验
- Cô ấy học hỏi kinh nghiệm từ nước ngoài.
- 不要 借 他 钱 , 他 老 是 拖欠 账款 不 给 的
- Đừng cho anh ấy vay tiền, anh ấy luôn nợ tiền quá hạn xong không trả.
- 不好意思 , 借 我 几元 钱 可以 吗 ?
- Thật ngại quá,bạn có thể cho tôi mượn vài đồng được không?
- 不想 做饭 , 索性 叫外卖
- Không muốn nấu ăn, đành gọi đồ ăn ngoài.
- 不要 以 外貌 取人
- Đừng đánh giá người khác qua vẻ bề ngoài.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
借›
外›