Đọc nhanh: 外业 (ngoại nghiệp). Ý nghĩa là: hoạt động tại chỗ (ví dụ: khảo sát).
外业 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hoạt động tại chỗ (ví dụ: khảo sát)
on-site operations (e.g. surveying)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 外业
- 野外作业
- Bài tập dã ngoại.
- 课外作业
- sinh hoạt ngoại khoá.
- 该国 对 汽车 工业 严加 保护 外国 汽车 甚为 罕见
- Trong quốc gia đó, ngành công nghiệp ô tô được bảo vệ một cách nghiêm ngặt và ô tô nước ngoài rất hiếm gặp.
- 精加工 产品 长年 出口 国外 , 并且 是 国内 外资企业 的 主要 供货商
- Sản phâm gia công tốt được xuất khẩu ra nước ngoài trong nhiều năm, ngoài ra còn là nhà cung cấp chính của các doanh nghiệp trong và ngoài nước.
- 外贸 行业 很 重要
- Ngành ngoại thương rất quan trọng.
- 中外合资 企业
- xí nghiệp hợp doanh trong nước với nước ngoài.
- 我们 要 大力发展 高新技术 产业 , 逐步 变 内向型 经济 为 外向型 经济
- Chúng ta phải phát triển mạnh mẽ các ngành công nghệ cao, từng bước chuyển từ nền kinh tế hướng vào sang nền kinh tế hướng vào xuất khẩu.
- 他们 往 海外 发展 业务
- Họ mở rộng kinh doanh ra nước ngoài.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
业›
外›