Đọc nhanh: 夏至 (hạ chí). Ý nghĩa là: Hạ Chí (tiết) (vào ngày 21 hoặc 22 tháng 6, ngày dài nhất và đêm ngắn nhất trong năm).
✪ 1. Hạ Chí (tiết) (vào ngày 21 hoặc 22 tháng 6, ngày dài nhất và đêm ngắn nhất trong năm)
二十四节气之一,在6月21日或22日这一天太阳经过夏至点,北半球白天最长,夜间最短
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 夏至
- 亘古 至今 ( 从古到今 )
- từ cổ chí kim
- 黄昏 至倦 鸟 纷纷 归巢
- Khi hoàng hôn đến, chim bay về tổ.
- 事情 很难 , 甚至 做不了
- Việc này rất khó, đến mức làm không nổi.
- 为 一个 座位 打架 , 不至于 吧 ?
- Vì một chỗ ngồi mà đánh nhau, không đến nỗi như vậy chứ?
- 事态严重 一 至于 此 !
- Tình hình sao mà nghiêm trọng đến như vậy!
- 事已至此 , 难以 转 圜 了
- sự việc đã đến nước này, thật khó vãn hồi
- 事已至此 , 我 也 只好 豁出去 了
- việc đã như vậy, tôi đành không đếm xỉa đến.
- 事已至此 , 只好 就 这样 了
- sự việc đã đến nước này, đành phải như vậy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
夏›
至›