Đọc nhanh: 夏河 (hạ hà). Ý nghĩa là: Hạt Xiahe thuộc tỉnh tự trị Gan Nam Tây Tạng 甘南 藏族 自治州 , Cam Túc, trước đây là tỉnh Amdo của Tây Tạng.
夏河 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hạt Xiahe thuộc tỉnh tự trị Gan Nam Tây Tạng 甘南 藏族 自治州 , Cam Túc, trước đây là tỉnh Amdo của Tây Tạng
Xiahe county in Gannan Tibetan autonomous prefecture 甘南藏族自治州 [GānnánZàngzúzìzhìzhōu], Gansu, formerly Amdo province of Tibet
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 夏河
- 人工河 沿岸 有 很多 游客
- Dọc bờ sông nhân tạo có nhiều du khách.
- 河内 的 夏季 很 热
- Mùa hè ở Hà Nội rất nóng.
- 两天 的 时间 逛得 完 河内 吗 ?
- Hai ngày liệu có tham quan hết được Hà Nội không?
- 人们 可以 步行 济河
- Mọi người có thể đi bộ qua sông.
- 今夏 的 女装 款式 很多
- Có rất nhiều mẫu quần áo nữ trong mùa hè này.
- 人们 在 河上 修 了 一座 桥
- Người ta xây một cây cầu trên sông.
- 这 一年 夏天 , 天旱 无雨 , 村里 河 都 汗 了
- Mùa hè năm nay, trời hạn hán không mưa, con sông trong làng đã khô cạn.
- 夏天 那条 小河 的 水量 减少 , 成 了 涓涓 溪流
- Mùa hè dòng sông nhỏ đó đã giảm lượng nước, trở thành một dòng suối nhỏ chảy chầm chậm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
夏›
河›