Đọc nhanh: 夏娃 (hạ oa). Ý nghĩa là: Eve (trong các phiên bản Tin lành của Kinh thánh) (từ tiếng Do Thái Ḥawwāh, có thể là qua tiếng Quảng Đông 夏娃 {Haa6waa1}).
夏娃 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Eve (trong các phiên bản Tin lành của Kinh thánh) (từ tiếng Do Thái Ḥawwāh, có thể là qua tiếng Quảng Đông 夏娃 {Haa6waa1})
Eve (in Protestant versions of the Bible) (from Hebrew Ḥawwāh, probably via Cantonese 夏娃 {Haa6waa1})
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 夏娃
- 六月 乃 夏季 的 末 月
- Tháng sáu là tháng cuối của mùa hè.
- 冬练三九 , 夏练三伏
- đông luyện tam cửu, hạ luyện tam phục.
- 伊娃 总有 办法 的
- Eva sẽ tìm ra cách.
- 冬夏 常青
- xanh tốt quanh năm.
- 前年 夏天 , 他 去 了 海边 度假
- Mùa hè năm kia, anh ấy đã đi nghỉ mát ở biển.
- 麻辣 香锅 在 夏季 的 流行 也 就 不足为奇 了
- Không có gì ngạc nhiên khi lẩu chua cay được ưa chuộng vào mùa hè
- 华夏文化 历史悠久
- Văn hóa Hoa Hạ có lịch sử lâu đời.
- 他们 打算 夏天 结婚
- Họ muốn cưới vào mùa hè.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
夏›
娃›