Đọc nhanh: 声说 (thanh thuyết). Ý nghĩa là: để tường thuật. Ví dụ : - 不久前你还口口声声说她是你的闺蜜 Cách đây không lâu bạn đã đặt tên cho bạn của cô ấy.
声说 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để tường thuật
to narrate
- 不久前 你 还 口口声声 说 她 是 你 的 闺蜜
- Cách đây không lâu bạn đã đặt tên cho bạn của cô ấy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 声说
- 他 感冒 了 , 说话 闷声闷气 的
- Anh ấy cảm rồi, giọng ngàn ngạt.
- 他 口口声声 说 不 知道
- anh ấy luôn miệng nói không biết.
- 他 说 的 去 声 不 标准
- Anh ấy nói thanh tư không chuẩn.
- 他 说 了 一声 再会 , 就 骑 上车 , 一溜烟 地 向东 去 了
- anh ấy vừa nói tạm biệt liền nhảy lên xe chạy vút về phía Đông.
- 不要 在 这里 大声 说话
- Đừng có mà to tiếng ở đây.
- 你们 不许 大声 说话 吗 ?
- Các bạn không thể nói lớn sao?
- 不久前 你 还 口口声声 说 她 是 你 的 闺蜜
- Cách đây không lâu bạn đã đặt tên cho bạn của cô ấy.
- 他 用 慵懒 的 声音 说话
- Anh ấy nói chuyện với giọng uể oải.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
声›
说›