Đọc nhanh: 油漆增稠剂 (du tất tăng trù tễ). Ý nghĩa là: Chất làm đặc sơn; Chất làm đặc chất màu.
油漆增稠剂 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chất làm đặc sơn; Chất làm đặc chất màu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 油漆增稠剂
- 把 门窗 油漆 一下
- Quét sơn các cửa sổ, cửa lớn đi.
- 他 正在 油漆 墙壁
- Anh ấy đang quét sơn tường.
- 他 在 用 油漆刷 墙
- Anh ấy đang sơn tường.
- 如果 刷油漆 用 滚筒 而 不用 刷子 , 那么 刷出 的 面积 要 大得多
- Nếu sử dụng cuộn lăn thay vì cọ sơn, diện tích sơn được phủ sẽ lớn hơn rất nhiều.
- 油漆 喷 不到 上面
- Sơn không phun lên trên được.
- 土壤 施用 杀虫剂 後 肥力 大增
- Sau khi sử dụng thuốc diệt côn trùng trong đất, năng suất cây trồng tăng lên đáng kể.
- 他们 把 通货膨胀 大幅度 增长 归咎于 石油价格 的 上涨
- Họ đổ lỗi sự tăng giá dầu mỏ cho sự gia tăng lạm phát một cách đáng kể.
- 我用 清洗剂 把 厨房 的 油渍 清理 干净
- Tôi dùng chất tẩy rửa để làm sạch vết dầu trong bếp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
剂›
增›
油›
漆›
稠›