Đọc nhanh: 增年 (tăng niên). Ý nghĩa là: để kéo dài cuộc sống.
增年 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để kéo dài cuộc sống
to lengthen life
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 增年
- 家庭 能源 消费 逐年 增加
- Mức tiêu thụ năng lượng gia đình tăng dần.
- 产值 比 去年 约 增长 百分之十
- Giá trị sản lượng năm nay tăng hơn năm ngoái khoảng 10 %.
- 公司 今年 的 利润 有所增加
- Lợi nhuận của công ty năm nay đã tăng lên.
- 产量 逐年 增长
- sản lượng tăng mỗi năm.
- 人均收入 今年 有所 增长
- Thu nhập bình quân đầu người đã tăng.
- 公共积累 逐年 增加
- Vốn tích lũy công cộng tăng lên hàng năm.
- 今年 高 普考 的 報 名人 數 暴增 了 一萬人
- Năm nay, số lượng thí sinh đăng ký tham gia kỳ thi tuyển sinh chung tăng vọt lên 10.000 người.
- 今年 厂里 要 添 不少 机器 , 用项 自然 要 增加 一些
- năm nay trong xưởng sản xuất phải mua thêm một ít nông cụ, chi phí đương nhiên phải tăng thêm một chút.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
增›
年›