Đọc nhanh: 塞舌尔 (tắc thiệt nhĩ). Ý nghĩa là: Xây-sen; Seychelles.
✪ 1. Xây-sen; Seychelles
塞舌尔马达加斯加北部岛国,位于西印度洋沿岸16是及早期被葡萄牙人发现,该岛18世纪中叶由法国宣称占领,1794年落入英国手中塞舌尔从1903年起一直是英国的殖民地,直到1976年独 立位于麦克岛上的维多利亚是其首都人口80,469 (2003)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 塞舌尔
- 你 是 塞缪尔 · 阿列 科
- Bạn là Samuel Aleko.
- 塞缪尔 · 阿列 科将 于 明天 下午 转移
- Samuel Aleko sẽ được chuyển vào chiều mai.
- 从那之后 巴塞尔 艺术展 我 年 年 不落
- Tôi đã không bỏ lỡ một triển lãm nghệ thuật ở Basel kể từ đó.
- 不过 我 给 安吉尔 那枚 是
- Nhưng người tôi tặng Angel là
- 下水道 被 树叶 闭塞 了
- Cống thoát nước bị tắc do lá cây.
- 你 以为 塞缪尔 出 事后 我 很 好
- Bạn nghĩ rằng bằng cách nào đó tôi vẫn ổn sau samuel
- 要 做 就 做 尤金 · 塞尔 南 那样 的
- Tôi muốn trở thành Eugene Cernan.
- 大卫 · 哈塞尔 霍夫 在 中国 的 长城 顶上
- David Hasselhoff trên đỉnh bức tường lớn của Trung Quốc
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
塞›
尔›
舌›