Đọc nhanh: 塞拉利昂 (tắc lạp lợi ngang). Ý nghĩa là: Xi-ê-ra Lê-ôn; Sierra Leona.
✪ 1. Xi-ê-ra Lê-ôn; Sierra Leona
塞拉利昂非洲西部一国家,位于大西洋沿岸15世纪60年代,葡萄牙人最先到达此地,1896年这一地区成为英国的保护领地,1961年获得独立,弗里敦是其首都和第一大城市人口5,732,681 (2003)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 塞拉利昂
- 我 跟 亚利桑 德拉 · 利兹 谈过 了
- Tôi đã nói chuyện với Alexandra Leeds.
- 五分钟 前 浮利 欧开 着 新款 凯迪拉克
- Furio Giunta Cadillac trở lại.
- 一张 利口 ( 也 说 利嘴 )
- miệng khéo nói.
- 哈根 利用 一家 瓜地马拉 的 空壳 公司 在 经营
- Hagen điều hành nó thông qua một công ty vỏ ngoài Guatemala.
- 一张 利嘴
- mồm miệng ăn nói sắc sảo.
- 一本 一利 ( 指 本钱 和 利息 相等 )
- một vốn một lãi
- 一把 刻着 他 辉煌 胜利 的 木剑
- Một thanh kiếm gỗ khắc huyền thoại về những chiến công của ông!
- 一些 最佳人选 来自 美利坚合众国 专事 就业 法 的 法庭
- Một số ứng cử viên tốt nhất đến từ các tòa án của Hoa Kỳ chuyên về luật việc làm
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
利›
塞›
拉›
昂›