Đọc nhanh: 塞万提斯 (tắc vạn đề tư). Ý nghĩa là: Cervantes, viết tắt cho 米格爾 · 德 · 塞萬提斯 · 薩維德拉 | 米格尔 · 德 · 塞万提斯 · 萨维德拉 [Mi3 ge2 er3 · de2 · Sai1 wan4 ti2 si1 · Sa4 wei2 de2 la1].
塞万提斯 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Cervantes
✪ 2. viết tắt cho 米格爾 · 德 · 塞萬提斯 · 薩維德拉 | 米格尔 · 德 · 塞万提斯 · 萨维德拉 [Mi3 ge2 er3 · de2 · Sai1 wan4 ti2 si1 · Sa4 wei2 de2 la1]
abbr. for 米格爾·德·塞萬提斯·薩維德拉|米格尔·德·塞万提斯·萨维德拉[Mi3 ge2 er3 · de2 · Sai1 wan4 ti2 si1 · Sa4 wei2 de2 la1]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 塞万提斯
- 我 正在 驾驶 一架 塞斯 纳 飞机
- Tôi đang ở trên máy bay Cessna.
- 亿万斯年
- hàng triệu triệu năm
- 为防 万一 , 提前 备份 重要文件
- Để phòng bất trắc, sao lưu tài liệu quan trọng trước.
- 《 屋顶 上 的 提琴手 》 ( 著名 电影 ) 中 的 乔 瑟夫 斯大林
- Joseph Stalin là Fiddler on the Roof.
- 第一个 表演 的 是 大提琴 演奏者 托里 · 菲利普斯
- Người biểu diễn đầu tiên của chúng tôi là nghệ sĩ cello Tori Phillips.
- 下 一位 名媛 是 塞吉 · 思朋斯
- Người ra mắt tiếp theo của chúng tôi là Sage Spence.
- 我们 要 提高警惕 , 以防万一 敌人 来 偷袭
- Chúng ta phải đề cao cảnh giác, đề phòng kẻ thù đánh lén.
- 庞培 太傻 了 竟然 孤军 对抗 塞托 里斯
- Pompey thật ngu ngốc khi giao chiến với Sertorius mà không có sự hỗ trợ nào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
万›
塞›
提›
斯›