Đọc nhanh: 堆案盈几 (đôi án doanh kỉ). Ý nghĩa là: (văn học) đống công việc và giấy tờ (thành ngữ); (nghĩa bóng) công việc tồn đọng tích lũy.
堆案盈几 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (văn học) đống công việc và giấy tờ (thành ngữ); (nghĩa bóng) công việc tồn đọng tích lũy
lit. piles of work and papers (idiom); fig. accumulated backlog of work
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 堆案盈几
- 她 分享 几个 成功 案例
- Cô ấy chia sẻ vài ví dụ thành công.
- 案头 堆集 着 画轴
- bức tranh xếp chồng trên bàn.
- 近来 有 几起 毒品走私 活动 被 检举 立案
- Gần đây, đã có một số vụ hoạt động buôn lậu ma túy bị tố cáo và khởi tố.
- 反对党 已 对 议案 提出 几项 修正
- Đảng đối lập đã đề xuất một số sửa đổi cho dự thảo.
- 美国 宪法 第几 修正案
- Sửa đổi nào đối với hiến pháp Hoa Kỳ
- 案上 堆叠 着 大批 新书
- sách mới chất đầy bàn.
- 我们 将 讨论 几种 方案
- Chúng tôi sẽ thảo luận về một vài phương án.
- 几年 前 有关 社会 企业 的 个案研究 寥寥无几
- Một vài năm trước về trước , có rất ít nghiên cứu điển hình về doanh nghiệp xã hội.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
几›
堆›
案›
盈›