Đọc nhanh: 基底 (cơ để). Ý nghĩa là: nền, tầng; lớp, chất nền. Ví dụ : - 阻塞了基底动脉的血液流通 Nó ngăn chặn lưu lượng máu đến động mạch cơ bản.
基底 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. nền
基础的最下部分
- 阻塞 了 基底 动脉 的 血液 流通
- Nó ngăn chặn lưu lượng máu đến động mạch cơ bản.
✪ 2. tầng; lớp
未固结或成层的沉积物之下的岩石
✪ 3. chất nền
在其上粘附一种材料 (如油漆或薄箔) 的基础表面
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 基底
- 阻塞 了 基底 动脉 的 血液 流通
- Nó ngăn chặn lưu lượng máu đến động mạch cơ bản.
- 不知 底里
- không biết nội tình bên trong.
- 不知 其中 底蕴
- không biết nội tình bên trong.
- 上边 没 说话 , 底下人 不好 做主
- cấp trên không nói gì, cấp dưới không thể tự quyết được.
- 不到 万不得已 , 别 打 这张 底牌
- không phải vạn bất đắc dĩ, đừng nên sử dụng át chủ bài này.
- 不 知道 底细 乱说话
- Nói năng vớ vẩn mà không biết được căn nguyên sự việc.
- 两国 在 平等互利 的 基础 上 订立 了 贸易协定
- hai nước đã ký kết hiệp ước mậu dịch trên cơ sở bình đẳng và cùng có lợi.
- 麻辣 牛油 火锅 底料 的 做法
- Cách làm nước lẩu cay cô đặc
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
基›
底›