Đọc nhanh: 基价 (cơ giá). Ý nghĩa là: giá cố định; giá cơ bản.
基价 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giá cố định; giá cơ bản
计算各个时期的平均物价指数时,用来作为基础的某一固定时期的物价
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 基价
- 不惜 重价
- không tiếc giá cao.
- 下基层 了解 情况
- Xuống cơ sở tìm hiểu tình hình.
- 下放干部 , 充实 基层
- đưa cán bộ xuống tăng cường cho cơ sở.
- 一般来说 , 价格 可以 商量
- Thông thường mà nói thì giá có thể thương lượng.
- 黄金价格 今天 上涨 了
- Giá vàng của ngày hôm nay tăng lên.
- 不但 价格 非常 优惠 , 而且 同意 给 我们 按照 交货 进度 付款
- Không những giá cả vô cùng ưu đãi, mà còn đồng ý cho chúng tôi thanh toán theo tiến độ giao hàng.
- 在 市场 没有 大题目 所 做 时 , 交易量 基本 是 一个 随机 函数 , 与 价格 无关
- Khi không có vấn đề lớn trên thị trường, khối lượng giao dịch về cơ bản là một hàm ngẫu nhiên và không liên quan gì đến giá cả
- 基本 的 精神 价值 在 这个 社会 中 非常 重要
- Giá trị tinh thần cơ bản rất quan trọng trong xã hội này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
价›
基›