Đọc nhanh: 针尖 (châm tiêm). Ý nghĩa là: mũi kim. Ví dụ : - 针尖儿。 mũi kim.. - 两个人你一句,我一句,针尖儿对麦芒儿,越吵越厉害。 người này một câu người kia một câu, hai người tranh cãi càng lúc càng hăng.
针尖 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mũi kim
- 针尖 儿
- mũi kim.
- 两个 人 你 一句 , 我 一句 , 针尖 儿 对 麦芒 儿 , 越吵越 厉害
- người này một câu người kia một câu, hai người tranh cãi càng lúc càng hăng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 针尖
- 他 好 逞强 , 遇事 爱 拔尖儿
- anh ta thích tỏ ra mình giỏi, gặp chuyện hay chơi trội.
- 他 仔细 地 看着 针鼻儿
- Anh ấy chăm chú nhìn vào lỗ kim.
- 针尖 儿
- mũi kim.
- 针 的 尖 很小
- Mũi kim rất nhỏ.
- 两个 人 你 一句 , 我 一句 , 针尖 儿 对 麦芒 儿 , 越吵越 厉害
- người này một câu người kia một câu, hai người tranh cãi càng lúc càng hăng.
- 他 喜欢 尖着 嗓子 说话
- Anh ấy thích nói với giọng cao.
- 尖锐 的 针刺 入 了 我 的 手
- Cái kim sắc nhọn đã đâm vào tay tôi.
- 他 头上 的 伤口 需要 缝 十针
- Vết thương trên đầu anh phải khâu mười mũi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
尖›
针›