Đọc nhanh: 城外 (thành ngoại). Ý nghĩa là: bên ngoài một thành phố.
城外 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bên ngoài một thành phố
outside of a city
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 城外
- 军队 在 城外 顿营
- Quân đội đóng quân bên ngoài thành phố.
- 军队 屯扎 在 城外
- Quân đội đóng quân ở ngoài thành.
- 长城 内外
- bên trong và bên ngoài Trường Thành.
- 外面 是 旧 城池
- Bên ngoài là thành hào cổ.
- 古老 的 城墙 显得 格外 斑驳
- Bức tường thành cổ trông càng thêm loang lổ.
- 一片 浓密 的 森林 包围 着 城堡
- Một khu rừng dày đặc bao quanh lâu đài.
- 他 周末 开车 兜风 到 城市 外
- Cuối tuần anh ấy lái xe đi dạo ra ngoài thành phố.
- 天晴 的 日子 老人家 或 则 到 城外 散步 或 则 到 河边 钓鱼
- Những ngày nắng, người già đi ra ngoại thành dạo chơi hoặc ra bờ sông câu cá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
城›
外›