坐车 zuòchē
volume volume

Từ hán việt: 【tọa xa】

Đọc nhanh: 坐车 (tọa xa). Ý nghĩa là: đi; ngồi; đáp (ô tô; xe buýt; xe lửa...). Ví dụ : - 他常常坐车回家。 Anh ấy thường đi xe về nhà.. - 我们坐车到机场。 Chúng tôi đi xe đến sân bay.. - 你坐车还是走路? Bạn đi xe hay đi bộ?

Ý Nghĩa của "坐车" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

坐车 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đi; ngồi; đáp (ô tô; xe buýt; xe lửa...)

指乘坐交通工具,比如汽车、火车、公共汽车等

Ví dụ:
  • volume volume

    - 常常 chángcháng 坐车 zuòchē 回家 huíjiā

    - Anh ấy thường đi xe về nhà.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 坐车到 zuòchēdào 机场 jīchǎng

    - Chúng tôi đi xe đến sân bay.

  • volume volume

    - 坐车 zuòchē 还是 háishì 走路 zǒulù

    - Bạn đi xe hay đi bộ?

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 坐车

  • volume volume

    - 坐车 zuòchē 还是 háishì 走路 zǒulù

    - Bạn đi xe hay đi bộ?

  • volume volume

    - cóng 上海 shànghǎi dào 武汉 wǔhàn 可以 kěyǐ 长江 chángjiāng 轮船 lúnchuán yào 绕道 ràodào 坐火车 zuòhuǒchē xíng

    - từ Thượng Hải đi Vũ Hán, có thể đi bằng tàu thuỷ sông Trường Giang, nếu không thì đi xe lửa vòng cũng được.

  • volume volume

    - 与其 yǔqí zuò 公交车 gōngjiāochē 宁可 nìngkě 走路 zǒulù

    - Thay vì đi xe buýt, anh ấy thà đi bộ còn hơn.

  • volume volume

    - zuò zhe 轿车 jiàochē 城里 chénglǐ

    - Anh ấy đi vào thành phố bằng xe kiệu.

  • volume volume

    - 常常 chángcháng 坐车 zuòchē 回家 huíjiā

    - Anh ấy thường đi xe về nhà.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān zuò shàng le 一辆 yīliàng 大巴车 dàbāchē 城市 chéngshì 中心 zhōngxīn

    - Hôm nay tôi bắt xe buýt đến trung tâm thành phố.

  • volume volume

    - 每天 měitiān zuò 七路 qīlù 公交车 gōngjiāochē 上学 shàngxué

    - Anh ấy đi tuyến xe buýt số 7 đến trường mỗi ngày.

  • - 决定 juédìng 租车 zūchē 旅行 lǚxíng ér 不是 búshì 坐火车 zuòhuǒchē

    - Anh ấy quyết định thuê xe đi du lịch thay vì đi tàu hỏa.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+4 nét)
    • Pinyin: Zuò
    • Âm hán việt: Toạ
    • Nét bút:ノ丶ノ丶一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OOG (人人土)
    • Bảng mã:U+5750
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Xa 車 (+0 nét)
    • Pinyin: Chē , Jū
    • Âm hán việt: Xa
    • Nét bút:一フ一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JQ (十手)
    • Bảng mã:U+8F66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao