Đọc nhanh: 坐夏 (toạ hạ). Ý nghĩa là: toạ hạ.
坐夏 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. toạ hạ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 坐夏
- 今年夏天 非常 热
- Mùa hè năm nay rất nóng.
- 今年 入夏 以来 高温多雨 天气 较 多 部分 蚕区 脓病 、 僵病 等 病害 流行
- Từ đầu mùa hè năm nay, nhiệt độ cao, thời tiết mưa nhiều, các bệnh như bệnh mủ, cứng cành phổ biến trên một số diện tích tằm.
- 两人 坐 得 十分 靠近
- Hai người ngồi dựa sát vào nhau.
- 麻辣 香锅 在 夏季 的 流行 也 就 不足为奇 了
- Không có gì ngạc nhiên khi lẩu chua cay được ưa chuộng vào mùa hè
- 今天 我 坐 上 了 一辆 大巴车 去 城市 中心
- Hôm nay tôi bắt xe buýt đến trung tâm thành phố.
- 今夏 的 女装 款式 很多
- Có rất nhiều mẫu quần áo nữ trong mùa hè này.
- 人太多 了 , 会客室 里 坐 不开
- đông người quá, trong phòng khách không đủ chỗ ngồi.
- 今年 八月 , 我 参加 了 在 山东省 烟台市 举行 的 英语 夏令营 活动
- Vào tháng 8 năm nay, tôi tham gia trại hè tiếng Anh tổ chức tại thành phố Yên Đài, tỉnh Sơn Đông.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
坐›
夏›