Đọc nhanh: 坐关 (toạ quan). Ý nghĩa là: (Phật giáo) để ngồi suy ngẫm.
坐关 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (Phật giáo) để ngồi suy ngẫm
(Buddhism) to sit in contemplation
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 坐关
- 不关痛痒
- việc không gấp rút quan trọng gì.
- 不要 坐在 那荐 上
- Đừng ngồi trên thảm cỏ đó.
- 一语双关
- một lời hai ý.
- 不要 挑拨 我们 的 关系
- Đừng kích động mối quan hệ của chúng tôi.
- 黄道 十二 星座 与 占星术 有关
- Mười hai chòm sao liên quan đến chiêm tinh học.
- 不要 相信 他 的 机关
- Đừng tin vào mưu kế của anh ấy.
- 不行 , 我要 控制 好 自己 , 坐怀不乱 方显 大将 风范 !
- Không, tôi phải kiểm soát tốt bản thân và thể hiện phong thái tướng mạo của mình mà không hỗn loạn!
- 不是 那个 开关 你 这个 蠢货 !
- Không phải cái van đó, đồ ngốc!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
关›
坐›