Đọc nhanh: 坏的 (hoại đích). Ý nghĩa là: điếc. Ví dụ : - 请遵守我们的协议,给我们调换损坏的货物。 Vui lòng tuân thủ thỏa thuận của chúng tôi và gửi lại hàng hóa bị hỏng cho chúng tôi.. - 被破坏的壁画已无法复原。 bức bích hoạ bị hư hại không có cách gì khôi phục cả.. - 你这个笨家伙!这是你今天打坏的第二个玻璃杯。 Bạn ngu ngốc này! Đây là chiếc cốc thủy tinh thứ hai mà bạn đã làm vỡ hôm nay.
坏的 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. điếc
- 请 遵守 我们 的 协议 , 给 我们 调换 损坏 的 货物
- Vui lòng tuân thủ thỏa thuận của chúng tôi và gửi lại hàng hóa bị hỏng cho chúng tôi.
- 被 破坏 的 壁画 已 无法 复原
- bức bích hoạ bị hư hại không có cách gì khôi phục cả.
- 你 这个 笨家伙 这 是 你 今天 打坏 的 第二个 玻璃杯
- Bạn ngu ngốc này! Đây là chiếc cốc thủy tinh thứ hai mà bạn đã làm vỡ hôm nay.
- 一薰 一 莸 ( 比喻 好 的 和 坏 的 有 区别 )
- một cọng cỏ thơm, một cọng cỏ thối (ví với có sự phân biệt xấu tốt)
- 败坏 的 人
- con người đáng khinh
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 坏的
- 不能 迁就 孩子 的 坏习惯
- Không thể nhượng bộ những thói quen xấu của trẻ.
- 不要 说 死者 的 坏话
- Không nói xấu người chết.
- 一整天 东奔西跑 的 , 把 我 累坏 了
- Chạy loanh quanh cả ngày khiến tôi kiệt sức.
- 一薰 一 莸 ( 比喻 好 的 和 坏 的 有 区别 )
- một cọng cỏ thơm, một cọng cỏ thối (ví với có sự phân biệt xấu tốt)
- 一片 瓦砾 ( 形容 建筑 被 破坏 后 的 景象 )
- cảnh nhà tan cửa nát.
- 不要 破坏 潜规则 有 的 时候 潜规则 比挂 在 墙上 的 规定 更 可怕
- Đừng phá vỡ những quy tắc ngầm , đôi khi những quy tắc ngầm còn đáng sợ hơn những quy tắc treo trên tường.
- 渣 男 是 对 坏 男人 的 称呼
- “ Tra nam” là cách xưng hô đối với đàn ông tồi.
- 他 有 抽烟 的 坏习惯
- Anh ấy có thói quen xấu là hút thuốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
坏›
的›