Đọc nhanh: 地狗 (địa cẩu). Ý nghĩa là: cày cạy.
地狗 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cày cạy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 地狗
- 小姑娘 亲热 地 搂抱 小狗
- Cô bé ôm cún con trìu mến.
- 小狗 轻松 地 越过 了 篱笆
- Chú chó nhỏ dễ dàng nhảy qua hàng rào.
- 狗吠声 有 特色 地 低沉 的 、 粗哑 的 狗叫
- Tiếng sủa của chó có đặc điểm là tiếng sủa thấp, cồn cào và khàn khàn.
- 小狗 在 草地 上 撒 了 一泡 尿
- Con chó tè một bãi trên đồng cỏ.
- 狗 恶狠狠 地 吠叫
- Con chó sủa một cách dữ tợn.
- 他 心疼 地 给 流浪狗 喂食
- Anh ấy đau lòng cho chó hoang ăn.
- 狗 不 拉屎 , 鸟 不 生蛋 的 地方
- đồng khô cỏ cháy; vùng khô cằn sỏi đá; vùng chó ăn đá, gà ăn sỏi; vùng chó ăn đất, gà ăn muối.
- 小狗 来回 地 在 门前 跑
- Con chó nhỏ chạy qua chạy lại trước cửa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
地›
狗›