Đọc nhanh: 地保 (địa bảo). Ý nghĩa là: lính bảo an địa phương (thời Thanh và đầu thời dân quốc ở Trung Quốc).
地保 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lính bảo an địa phương (thời Thanh và đầu thời dân quốc ở Trung Quốc)
清朝和民国初年在地方上为官府办差的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 地保
- 保有 土地
- sở hữu ruộng đất
- 人们 供奉 土地 保平安
- Mọi người cúng Thổ địa để cầu bình an.
- 他 保守 地 处理 问题
- Anh ấy xử lý vấn đề một cách bảo thủ.
- 历史文物 完整 地 保存 下来
- Các di tích lịch sử được bảo tồn hoàn toàn.
- 地球 被 大气层 保护 着
- Trái đất được bảo vệ bởi tầng khí quyển.
- 大气层 保护 了 地球 生命
- Khí quyển bảo vệ sự sống trên Trái Đất.
- 他们 为了 保卫 地 而 战斗
- Họ chiến đấu để bảo vệ lãnh thổ.
- 工作 和 休息 是 互相 对待 的 , 保证 充分 的 休息 , 正是 为了 更好 地 工作
- làm việc và nghỉ ngơi có liên quan với nhau, nghỉ ngơi đầy đủ là để làm việc tốt hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
保›
地›