Đọc nhanh: 保辜 (bảo cô). Ý nghĩa là: Một điều lệ thời xưa, kẻ hành hung người có thương tích kẻ bị quan bắt giữ và ra một thời hạn, sau thời hạn đó, người bị đả thương còn sống, tội hành hung sẽ nhẹ đi, trong thời hạn đó, người bị đả thương mà chết, thì tội sẽ là tội sát nhân..
保辜 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Một điều lệ thời xưa, kẻ hành hung người có thương tích kẻ bị quan bắt giữ và ra một thời hạn, sau thời hạn đó, người bị đả thương còn sống, tội hành hung sẽ nhẹ đi, trong thời hạn đó, người bị đả thương mà chết, thì tội sẽ là tội sát nhân.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 保辜
- 为了 保证 安全 , 已经 将 高压 保险 器 改装 过 了
- để đảm bảo an toàn, đã lắp lại cầu dao cao áp rồi.
- 为了 保证 安全 , 门 总是 锁 着 的
- Để đảm bảo sự an toàn, cửa luôn được khóa.
- 骑士 们 冲向 宫殿 去 保护 国王
- Các kỵ sĩ lao vào cung điện để bảo vệ vua.
- 中 菲 一直 保持 友好关系
- Trung Quốc và Philippines luôn duy trì mối quan hệ hữu nghị.
- 个人信息 请 保密
- Thông tin cá nhân xin giữ kín.
- 中国人民解放军 是 保卫祖国 的 钢铁长城
- Quân giải phóng nhân dân Trung Quốc là bức tường thành bảo vệ tổ quốc.
- 不 辜负 您 的 期望
- Không phụ lòng kỳ vọng của anh.
- 为了 保护 我们 的 知识产权 我们 要 谨慎 选择 合作伙伴
- Để bảo vệ tài sản trí tuệ của mình, chúng tôi lựa chọn đối tác hợp tác một cách cẩn thận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
保›
辜›