Đọc nhanh: 土法 (thổ pháp). Ý nghĩa là: phương pháp sản xuất thô sơ; phương pháp thủ công; phương pháp dân gian. Ví dụ : - 土法打井 phương pháp đào giếng thủ công; phương pháp đào giếng truyền thống.
土法 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phương pháp sản xuất thô sơ; phương pháp thủ công; phương pháp dân gian
民间沿用的方法
- 土法 打井
- phương pháp đào giếng thủ công; phương pháp đào giếng truyền thống.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 土法
- 土地管理法 草案
- bản dự thảo về luật quản lý đất đai
- 土法 打井
- phương pháp đào giếng thủ công; phương pháp đào giếng truyền thống.
- 一切办法 也 试过 了
- Mọi cách cũng đã thử qua rồi.
- 土办法 有时 挺 管用
- Phương pháp dân gian đôi khi rất có hiệu quả.
- 三种 办法 各有 优点 和 缺点
- Ba phương pháp này mỗi cái đều có ưu điểm và nhược điểm.
- 买卖 烟土 是 犯法
- Mua bán thuốc phiện là phạm pháp.
- 春天 是 位 魔法师 , 她 融化 了 冰雪 , 让 小草 破土而出
- Mùa xuân là một ảo thuật gia, nàng làm tan chảy băng tuyết, để cho cỏ xuyên qua mặt đất mọc lên.
- 上流社会 的 上流社会 的 或 适合 于 上流社会 的 , 尤其 是 在 语言 用法 上
- Phù hợp với giới thượng lưu trong xã hội thượng lưu, đặc biệt là trong cách sử dụng ngôn ngữ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
土›
法›