Đọc nhanh: 制砖用土 (chế chuyên dụng thổ). Ý nghĩa là: Đất làm gạch.
制砖用土 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đất làm gạch
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 制砖用土
- 陶瓷 学 制作 陶瓷 物品 的 工艺 或 技术 , 尤指用 耐火 粘土 制
- Nghệ thuật hoặc kỹ thuật làm đồ gốm, đặc biệt là những đồ làm bằng đất sét chịu lửa.
- 他们 用 土制 工具
- Họ dùng công cụ sản xuất thô sơ.
- 他们 用土 把 园子 封 了
- Họ đã đắp đất bao quanh khu vườn.
- 乌拉草 常用 于 制作 鞋垫
- Cỏ u-la thường được dùng để làm lót giày.
- 制作 面包 需要 用到 曲
- Để làm bánh mì cần dùng đến men.
- 古代 用弓 丈量土地
- Thời xưa sử dụng cung để đo đất.
- 分 用于 土地 测量
- Sào được dùng để đo diện tích đất.
- 陶器 是 用 比较 纯粹 的 黏土 制成 的
- Đồ gốm được làm bằng đất sét tương đối thuần chất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
制›
土›
用›
砖›