Đọc nhanh: 国关 (quốc quan). Ý nghĩa là: viết tắt cho 國際關係學院 | 国际关系学院 , Đại học Quan hệ Quốc tế, Bắc Kinh. Ví dụ : - 中越两国关系是“同志加兄弟”的全面战略合作伙伴。 Quan hệ giữa Trung Quốc và Việt Nam là đối tác hợp tác chiến lược toàn diện “vừa là đồng chí vừa là anh em”.
国关 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. viết tắt cho 國際關係學院 | 国际关系学院 , Đại học Quan hệ Quốc tế, Bắc Kinh
abbr. for 國際關係學院|国际关系学院 [Guó jì Guān xì Xué yuàn], University of International Relations, Beijing
- 中 越 两国关系 是 同志 加 兄弟 的 全面 战略 合作伙伴
- Quan hệ giữa Trung Quốc và Việt Nam là đối tác hợp tác chiến lược toàn diện “vừa là đồng chí vừa là anh em”.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 国关
- 两 国 巩固 友谊 关系
- Hai nước củng cố quan hệ hữu nghị.
- 中国 采用 闭关锁国 的 政策
- Trung Quốc áp dụng chính sách bế quan tỏa cảng.
- 关系 到 国计民生
- quan hệ đến quốc kế dân sinh.
- 两国关系 问题 很 敏感
- Quan hệ giữa hai nước rất nhạy cảm.
- 他们 已 密切 了 两国关系
- Họ đã làm gắn bó quan hệ hai nước.
- 会谈 导向 两国关系 的 正常化
- hướng phát triển của hội đàm là bình thường hoá quan hệ hai nước.
- 国民经济 各 部门 是 互相 关联 互相 依存 的
- các ngành kinh tế quốc dân đều có liên quan với nhau và dựa vào nhau mà tồn tại
- 两位 首脑 讨论 有关 中国 与 欧盟 加强 合作 的 问题
- Hai nguyên thủ quốc gia đã thảo luận các vấn đề liên quan đến tăng cường hợp tác giữa Trung Quốc và EU.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
关›
国›