Đọc nhanh: 国使 (quốc sứ). Ý nghĩa là: Viên chức thay mặt cho cả nước để ra nước ngoài lo việc. Nay gọi là Đại sứ..
国使 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Viên chức thay mặt cho cả nước để ra nước ngoài lo việc. Nay gọi là Đại sứ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 国使
- 《 爱国者 法案 》 里 的 改革 会 迫使 我们
- Những cải cách trong Đạo luật Yêu nước sẽ buộc chúng ta
- 国家 赋予 军队 的 使命
- Sứ mệnh thiêng liêng được nhà nước giao phó cho quân đội.
- 国内 战争 使 国家 陷入 混乱
- Nội chiến đã khiến quốc gia rơi vào hỗn loạn.
- 使 我国 科学 跻于 世界 先进 科学 之 列
- làm cho nền khoa học của nước ta tiến lên ngang hàng với khoa học trên thế giới.
- 国王 有 奴仆 们 随时 听 他 使唤
- Vua có các tôi tớ sẵn sàng tuân theo mọi lệnh vua ban.
- 为了 国家 的 利益 即使 肝脑涂地 我 也 在所不惜
- Vì lợi ích của đất nước, dù khó khăn gian khổ cũng không quản ngại khó khăn.
- 他们 出使 各国 建立 友谊
- Họ đi sứ các nước để xây dựng tình bạn.
- 两个 国家 都 召回 了 各自 的 大使
- Cả hai nước đều triệu hồi đại sứ của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
使›
国›