Đọc nhanh: 初中 (sơ trung). Ý nghĩa là: cấp hai; trung học cơ sở. Ví dụ : - 初中很有趣。 Cấp hai rất thú vị.. - 他初中毕业。 Anh ấy tốt nghiệp trung học cơ sở.. - 我读初中。 Tôi học cấp hai.
初中 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cấp hai; trung học cơ sở
初级中学的简称
- 初中 很 有趣
- Cấp hai rất thú vị.
- 他 初中 毕业
- Anh ấy tốt nghiệp trung học cơ sở.
- 我读 初中
- Tôi học cấp hai.
- 姐姐 上 初中
- Chị tôi lên cấp hai.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 初中
- 我读 初中
- Tôi học cấp hai.
- 今天下午 进行 的 初赛 中 红队 有 两名 选手 出局 , 有 三名 选手 进入 复赛
- Trong vòng đầu diễn ra chiều nay, đội đỏ có hai tuyển thủ bị loại và ba tuyển thủ vào vòng sau.
- 考完试 后 , 我们 就 初中 毕业 了
- Thi xong là chúng mình tốt nghiệp cấp hai rồi.
- 他 初中 毕业
- Anh ấy tốt nghiệp trung học cơ sở.
- 贫穷落后 的 旧 中国 已经 变成 了 初步 繁荣昌盛 的 社会主义 国家
- Đất nước Trung Hoa cũ nghèo nàn lạc hậu đã trở thành nước xã hội chủ nghĩa bước đầu phồn vinh.
- 当初 的 承诺 仍 在我心中
- Lời hứa lúc đầu vẫn còn trong tâm trí tôi.
- 哲瑞米 是 初出茅庐 , 所以 我们 并 不 指望 他 在 这次 比赛 中 表现 得 很 好
- Chúng tôi không mong đợi Jeremy, người mới ra trường, sẽ có màn trình diễn tốt trong cuộc thi này.
- 个人特长 擅长 小学 、 初中 、 高中 英语教学
- Chuyên môn cá nhân: Giỏi tiếng Anh trong các trường tiểu học, trung học cơ sở và trung học phổ thông.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
初›