Đọc nhanh: 围坐 (vi toạ). Ý nghĩa là: ngồi xung quanh (một người kể chuyện), ngồi trong một vòng tròn.
围坐 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ngồi xung quanh (một người kể chuyện)
seated around (a narrator)
✪ 2. ngồi trong một vòng tròn
to sit in a circle
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 围坐
- 学生 围坐 老师
- Học sinh ngồi vây quanh thầy giáo.
- 乘势 溃围
- thừa thế phá vòng vây.
- 久坐 损害 脊椎 健康
- Ngồi lâu gây hại cho sức khỏe cột sống.
- 两人 坐 得 十分 靠近
- Hai người ngồi dựa sát vào nhau.
- 下围棋 , 他 早就 厌倦 了
- Đánh cờ vây, anh ấy đã mất hứng từ lâu rồi.
- 与其 坐 公交车 , 他 宁可 走路
- Thay vì đi xe buýt, anh ấy thà đi bộ còn hơn.
- 我们 围绕 篝火 坐下
- Chúng tôi ngồi xuống quanh đống lửa trại.
- 他们 围坐 成 一个 不 很 规正 的 圆圈
- họ ngồi thành một cái vòng không tròn trịa lắm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
围›
坐›