Đọc nhanh: 回采率 (hồi thái suất). Ý nghĩa là: Tỉ lệ khai thác lại.
回采率 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tỉ lệ khai thác lại
回采率是指实际开采矿石量和设计矿石量的百分比,生产设计或实际采出的储量占工业储量的比例,它是设计或实际损失率的逆指标,回采率的大小与损失率成反比。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 回采率
- 一名 现场采访 记者
- Một phóng viên phỏng vấn tại hiện trường.
- 投资 回报率 下跌 了
- Tỷ lệ lợi nhuận đầu tư đã giảm.
- 他 的 回答 很 草率
- Câu trả lời của anh ấy rất sơ sài.
- 她 回答 得 很 坦率
- Cô ấy trả lời rất thẳng thắn.
- 他 给 了 草率 的 回答
- Anh ấy đã đưa ra câu trả lời qua loa.
- 她 兴高采烈 地 回家 了
- Cô ấy vui vẻ đi về nhà.
- 一路上 他 沉默寡言 就是 别人 问 他 回答 也 是 片言只字
- Trên đường đi, anh ta lầm lì, ngay cả khi ai đó hỏi anh ta, câu trả lời chỉ là một vài từ.
- 回头率 也 很 高 的 抢眼 美女
- Người đẹp bắt mắt với "tỷ lệ hoàn vốn" cao.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
回›
率›
采›