Đọc nhanh: 回火 (hồi hoả). Ý nghĩa là: tôi lại (kim loại, sau khi tôi, đốt nóng ở nhiệt độ thấp hơn rồi tôi lại), lửa ngược; lửa hàn phụt ra phía sau.
回火 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tôi lại (kim loại, sau khi tôi, đốt nóng ở nhiệt độ thấp hơn rồi tôi lại)
把淬火后的工件加热 (不超过临界温度) ,然后冷却,使能保持一定的硬度,增加韧性也叫配火
✪ 2. lửa ngược; lửa hàn phụt ra phía sau
氧炔吹管等的火焰向反方向燃烧
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 回火
- 你 可 搭乘 火车 回家
- Cậu có thể ngồi tàu hỏa về nhà.
- 我们 乘坐 火车 回家
- Chúng tôi đi tàu hỏa về nhà.
- 一年 没 回家 , 想不到 家乡 变化 这么 大
- một năm không về, không ngờ quê hương đổi thay nhiều như vậy
- 一天 他 不定 要 问 多少 回
- một ngày nó hỏi không biết bao nhiêu lần
- 一捆 柴火
- một bó củi.
- 火车站 来回 要 四十分钟
- Đi đến ga tàu và về mất bốn mươi phút.
- 一 回头 就 看见 了
- quay đầu lại thì nhìn thấy ngay.
- 一声 巨响 , 霎时间 天空 中 出现 了 千万朵 美丽 的 火花
- một tiếng nổ lớn, trong nháy mắt, trên bầu trời xuất hiện muôn vàn những đoá hoa lửa tuyệt đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
回›
火›