Đọc nhanh: 马车运输 (mã xa vận thâu). Ý nghĩa là: Chuyên chở bằng xe do động vật kéo; Chuyên chở bằng xe đẩy tay.
马车运输 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chuyên chở bằng xe do động vật kéo; Chuyên chở bằng xe đẩy tay
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 马车运输
- 两匹马 驾着 车
- Hai con ngựa kéo xe.
- 上山 时 , 马 用力 拉 拽 着 马车 的 挽绳
- Khi lên núi, con ngựa cố gắng kéo dây cương của xe ngựa.
- 九路 公共汽车 晚上 不 运行
- Tuyến xe buýt số 9 không hoạt động vào buổi tối.
- 敌人 袭击 了 我们 的 运货 马车 队
- Kẻ thù tấn công đoàn xe tải hàng của chúng ta.
- 伦敦 运输 公司 在 交通 高峰 时 间 增开 加班 列车
- Công ty vận chuyển Londontăng cường hoạt động tàu làm việc ngoài giờ trong thời gian cao điểm giao thông.
- 运费 中 不 包括 火车站 至 轮船 码头 之间 的 运输 费用
- Phí vận chuyển không bao gồm chi phí vận chuyển từ ga đến bến tàu.
- 你 把 马车 往后 捎 捎
- Bạn lùi xe ngựa ra sau một chút.
- 列车 马上 就要 到 站 了
- Tàu sắp đến ga rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
车›
输›
运›
马›