Đọc nhanh: 四屏 (tứ bình). Ý nghĩa là: Một bộ bốn bức tranh, hoặc viết chữ Hán..
四屏 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Một bộ bốn bức tranh, hoặc viết chữ Hán.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 四屏
- 龙泉驿 ( 在 四川 )
- Long Tuyền Dịch (tỉnh Tứ Xuyên, Trung Quốc).
- 两地 相去 四十里
- Hai địa điểm cách nhau bốn mươi dặm.
- 那套 四扇 屏儿 真美
- Bộ tứ bình kia thật đẹp.
- 东海岛 是 广州湾 的 屏蔽
- đảo Đông Hải là bức thành che chở cho vịnh Quảng Châu.
- 不要 跟 那些 不三不四 的 人 来往
- đừng chơi với những người không đàng hoàng ấy
- 不要 屏气 太久
- Đừng nín thở quá lâu.
- 一连气儿 唱 了 四五个 歌
- hát liền bốn năm bài.
- 他们 在 他 床 的 四周 放 上 屏风 , 以便 医生 给 他 检查
- Họ đặt màn bên cạnh giường của anh ấy để bác sĩ có thể kiểm tra.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
四›
屏›