Đọc nhanh: 嘴炮 (chuỷ pháo). Ý nghĩa là: (Tiếng lóng trên Internet) để tránh miệng, ai đó ai làm điều đó, bắn ra miệng của một người.
嘴炮 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. (Tiếng lóng trên Internet) để tránh miệng
(Internet slang) to mouth off
✪ 2. ai đó ai làm điều đó
sb who does that
✪ 3. bắn ra miệng của một người
to shoot one's mouth off
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 嘴炮
- 龇牙咧嘴
- cười nhe răng ra.
- 丑恶嘴脸
- mặt mũi nanh ác, xấu xí.
- 事情 都 做 完 了 , 你 才 说 要 帮忙 , 这 不是 马后炮 吗
- việc đã làm xong rồi, anh mới nói đến giúp đỡ, thế không phải là nói vuốt đuôi à?
- 两 张嘴 不停 地 争吵
- Hai cái miệng liên tục cãi nhau.
- 两句话 能 说完 的 事 就 别犯 碎嘴子 了
- chuyện này chỉ nói vài câu là xong, đừng nên lắm lời.
- 他 不敢 和 父母 顶嘴
- Anh ấy không dám cãi lại bố mẹ.
- 他 一直 不 给 人家 好 嘴脸 看
- nó luôn luôn mang bộ mặt xấu xí trước mọi người.
- 人家 优待 你 , 你 反而 做 如此 嘴脸
- Người ta đối xử ưu ái với bạn mà bạn lại cư xử như vậy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
嘴›
炮›