Đọc nhanh: 嘉仁 (gia nhân). Ý nghĩa là: Yoshihito, tên riêng của hoàng đế Taishō 大 正 của Nhật Bản (1879-1926), trị vì 1912-1926.
嘉仁 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Yoshihito, tên riêng của hoàng đế Taishō 大 正 của Nhật Bản (1879-1926), trị vì 1912-1926
Yoshihito, personal name of the Taishō 大正 [Dàzhèng] emperor of Japan (1879-1926), reigned 1912-1926
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 嘉仁
- 前者 主张 仁义 , 后者 主张 争利
- tiền nhân chủ trương nhân nghĩa, hậu nhân chủ trương tranh lợi
- 麻木不仁
- tê liệt; trơ trơ như gỗ đá
- 他 做 的 虾仁 儿 很 好吃
- Tôm nõn mà anh ấy làm rất ngon.
- 他 的 仁心 感动 了 所有人
- Lòng nhân ái của anh ấy đã cảm động mọi người.
- 值得 嘉奖 的 值得 奖励 或 称赞 的 ; 具有 价值 的
- Có giá trị đáng khen ngợi, đáng được thưởng hoặc khen ngợi; có giá trị.
- 他 的 志向 真的 其志可嘉
- Chí hướng của anh ấy thật đáng khen ngợi.
- 他 被 列为 特别 嘉宾
- Anh ấy được mời làm khách mời đặc biệt.
- 他 获得 了 公司 的 嘉奖
- Anh ấy đã nhận được khen thưởng của công ty.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
仁›
嘉›