Đọc nhanh: 嗤 (xi.si.xuy). Ý nghĩa là: giễu cợt; cười khúc khích, xuỳ (từ tượng thanh). Ví dụ : - 嗤 之以鼻。 xì mũi giễu cợt.
嗤 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giễu cợt; cười khúc khích
嗤笑
- 嗤 之以 鼻
- xì mũi giễu cợt.
✪ 1. xuỳ (từ tượng thanh)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 嗤
- 嗤 之以 鼻
- xì mũi giễu cợt.
- 大家 听 了 他 的 胡言 , 都 嗤之以鼻
- Mọi người nghe những lời nói vớ vẩn của anh ta đều xì mũi coi thường.
- 他 对 我们 努力 的 尝试 嗤之以鼻
- Anh ấy xì mũi khinh thường những nỗ lực của chúng ta.
- 刚 开始 时 我 对 那种 想法 嗤之以鼻
- Ngay từ đầu tôi đã dè bỉu những cái ý nghĩ đó.
- 她 对 暗示 她 在 说谎 的 言论 嗤之以鼻
- Cô ấy khịt mũi khinh thường những ngôn luận ám thị rằng cô ấy đang nói dối.
- 她 对 任何 形式 的 流言飞语 都 嗤之以鼻
- Cô ấy xi mũi coi thường bất cứ những tin đồn thất thiệt nào.
- 为 人 嗤笑
- bị người ta chế nhạo.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
嗤›