volume volume

Từ hán việt: 【cách】

Đọc nhanh: (cách). Ý nghĩa là: tiếng ợ (thường xảy ra khi ăn no), tiếng nấc; tiếng nấc cục. Ví dụ : - 我听到他的嗝。 Tôi nghe thấy tiếng ợ của anh ấy.. - 刚才是不是你的嗝? Vừa rồi có phải tiếng ợ của anh không?. - 他的嗝很响。 Tiếng nấc của anh ấy rất to.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. tiếng ợ (thường xảy ra khi ăn no)

胃里的气体从嘴里出来时发出的声音 (多在吃饱后)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 听到 tīngdào de

    - Tôi nghe thấy tiếng ợ của anh ấy.

  • volume volume

    - 刚才 gāngcái 是不是 shìbúshì de

    - Vừa rồi có phải tiếng ợ của anh không?

✪ 2. tiếng nấc; tiếng nấc cục

横膈膜痉挛,吸气后声门突然关闭而发出的一种特殊声音

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 很响 hěnxiǎng

    - Tiếng nấc của anh ấy rất to.

  • volume volume

    - 听到 tīngdào de ma

    - Bạn có nghe thấy tiếng nấc của anh ấy không?

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 因为 yīnwèi 动脉瘤 dòngmàiliú 爆裂 bàoliè lián 打嗝 dǎgé dōu 不敢 bùgǎn

    - Sợ nấc vì có thể bị phình mạch?

  • volume volume

    - de 很响 hěnxiǎng

    - Tiếng nấc của anh ấy rất to.

  • volume volume

    - 听到 tīngdào de

    - Tôi nghe thấy tiếng ợ của anh ấy.

  • volume volume

    - 刚才 gāngcái 是不是 shìbúshì de

    - Vừa rồi có phải tiếng ợ của anh không?

  • volume volume

    - 听到 tīngdào de ma

    - Bạn có nghe thấy tiếng nấc của anh ấy không?

  • volume volume

    - tíng le 下来 xiàlai 拍拍 pāipāi 胸脯 xiōngpú le 一个 yígè

    - Cô dừng lại, vỗ ngực và ợ một cái.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+10 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cách
    • Nét bút:丨フ一一丨フ一丨フ丶ノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMRB (口一口月)
    • Bảng mã:U+55DD
    • Tần suất sử dụng:Thấp