Đọc nhanh: 喷嘴 (phún chuỷ). Ý nghĩa là: vòi phun; vòi xịt; đầu vòi rồng; ống phun. Ví dụ : - 火焰(从喷嘴中)喷出来了. Lửa (phun ra từ ống phun).. - 在进入喷嘴之前,蒸汽处于高压状态。 Trước khi vào ống phun, hơi nước ở trạng thái áp suất cao.
喷嘴 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vòi phun; vòi xịt; đầu vòi rồng; ống phun
(喷嘴儿) 喷射流体物质用的零件,一般呈管状,出口的一端管孔较小
- 火焰 ( 从 喷嘴 中 ) 喷出来 了
- Lửa (phun ra từ ống phun).
- 在 进入 喷嘴 之前 , 蒸汽 处于 高压 状态
- Trước khi vào ống phun, hơi nước ở trạng thái áp suất cao.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 喷嘴
- 他 不 饿 , 只是 嘴馋 而已
- Nó không đói mà chỉ tham ăn thôi.
- 我 得 先 喷点 白沫 进 你 嘴里
- Đó là nơi tôi phun bọt vào miệng bạn
- 两口子 时常 拌嘴
- hai vợ chồng thường hay cãi nhau
- 他 乐得 合不拢嘴
- Anh ấy cười không ngậm miệng lại được.
- 他 一直 不 给 人家 好 嘴脸 看
- nó luôn luôn mang bộ mặt xấu xí trước mọi người.
- 在 进入 喷嘴 之前 , 蒸汽 处于 高压 状态
- Trước khi vào ống phun, hơi nước ở trạng thái áp suất cao.
- 小强 怒目圆睁 , 眉毛 竖起 , 头发 根根立 起 , 嘴里 喷出 刺耳 的 声音
- Tiểu Cường trợn tròn mắt tức giận, lông mày dựng lên, dựng tóc gáy, từ trong miệng phát ra một âm thanh chói tai.
- 火焰 ( 从 喷嘴 中 ) 喷出来 了
- Lửa (phun ra từ ống phun).
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
喷›
嘴›