Đọc nhanh: 喧噪 (huyên táo). Ý nghĩa là: inh.
✪ 1. inh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 喧噪
- 噪声 干扰 , 让 人 得不到 安宁
- Tiếng ồn xáo trộn, mọi người không có được sự bình yên.
- 鼓噪 一时
- đánh trống reo hò một lúc
- 噪音 会 损伤 听力
- Tiếng ồn có thể làm hại thính lực.
- 千万别 把 事情 喧嚷 出去 呀
- không nên làm cho sự việc ồn ào lên.
- 噪声 不断 , 真让人 烦
- Âm thanh ồn ào liên tục, thật phiền phức.
- 喧嚣 的 车马 声
- tiếng xe ngựa ồn ào náo động
- 噪声 很大 她 用 棉花团 把 耳朵 堵上 了
- Tiếng ồn rất lớn, cô ấy đã bịt tai bằng một mảnh bông gòn.
- 喧阗
- huyên náo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
喧›
噪›