Đọc nhanh: 善业 (thiện nghiệp). Ý nghĩa là: thiện nghiệp.
善业 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thiện nghiệp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 善业
- 不务正业
- không làm nghề chính đáng; không lo làm ăn đàng hoàng.
- 下面 谈 的 是 农业 的 问题
- Phần sau xin nói về vấn đề nông nghiệp.
- 经营不善 , 旅游业 出现 滑坡
- kinh tế khó khăn, du lịch cũng có chiều hướng giảm.
- 不 只 生产 发展 了 , 生活 也 改善 了
- không chỉ sản xuất phát triển mà cuộc sống cũng được cải thiện
- 丁克家庭 通常 更 注重 事业 发展
- Gia đình DINK thường chú trọng phát triển sự nghiệp.
- 改善 一些 工矿企业 低效率 运营 的 状况
- Cải thiện tình trạng hoạt động hiệu quả thấp trong xí nghiệp.
- 慈善事业 需要 大家 支持
- Công việc từ thiện cần sự ủng hộ của mọi người.
- 我们 善 此业定 有 收成
- Chúng ta làm tốt nghề này chắc chắn có thu hoạch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
业›
善›