Đọc nhanh: 啸 (khiếu). Ý nghĩa là: huýt sáo; huýt gió (người), kêu; hú (chim, thú), gào; rít. Ví dụ : - 登高长啸。 lên cao hú dài.. - 虎啸。 hổ gầm. - 鸟啸。 chim kêu
啸 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. huýt sáo; huýt gió (người)
(人) 撮口发出长而清脆的声音打口哨
- 登高 长啸
- lên cao hú dài.
✪ 2. kêu; hú (chim, thú)
(禽兽) 拉长声音叫
- 虎啸
- hổ gầm
- 鸟啸
- chim kêu
✪ 3. gào; rít
自然界发出某种声响
- 风啸
- gió gào
- 海水 的 啸声
- tiếng gào của sóng biển.
✪ 4. rít; réo; gầm rú (máy bay, đạn)
形容飞机、子弹等飞过的声音
- 枪弹 的 啸声
- tiếng đạn rít
- 飞机 尖啸 着 飞过 顶空
- tiếng máy bay gầm rú bay trên đầu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 啸
- 飞机 尖啸 着 飞过 顶空
- tiếng máy bay gầm rú bay trên đầu.
- 火车 呼啸 着 驶过 车站
- Tàu hỏa rít lên khi chạy qua ga.
- 风啸
- gió gào
- 虎啸
- hổ gầm
- 浪底 到 浪峰 仅 几厘米 或 几米 高 的 海啸 水浪
- Sóng thần chỉ cao vài cm hoặc vài mét tính từ đáy sóng đến đỉnh sóng
- 鸟啸
- chim kêu
- 登高 长啸
- lên cao hú dài.
- 炮弹 从 头顶 上 呼啸而过
- đạn pháo rít trên đầu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
啸›