Đọc nhanh: 商学 (thương học). Ý nghĩa là: nghiên cứu kinh doanh, thương mại như một môn học. Ví dụ : - 沃顿商学院毕业。 Tôi đã đến trường kinh doanh Wharton.
商学 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nghiên cứu kinh doanh
business studies
- 沃顿 商学院 毕业
- Tôi đã đến trường kinh doanh Wharton.
✪ 2. thương mại như một môn học
commerce as an academic subject
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 商学
- 沃顿 商学院 毕业
- Tôi đã đến trường kinh doanh Wharton.
- 一切都是 观摩 和 学习
- Tất cả đều là quan sát và học tập.
- 在 经济学 里 有 种概念 被 称之为 地位 商品
- Có một khái niệm kinh tế được gọi là hàng hóa vị trí
- 他 学习 经商 和 管理
- Anh ấy học kinh doanh và quản lý.
- 我 有 雪城 大学 的 工商管理 硕士学位
- Tôi có bằng MBA của Syracuse.
- 这个 数学题 的 商是 5
- Thương của bài toán này là 5.
- 目前 学界 对 汉语 语法 变换分析 的 探源 研究 似有 可 商之处
- Hiện tại, việc nghiên cứu về nguồn gốc của việc phân tích sự biến đổi ngữ pháp tiếng Hán có vẻ là có thể thương lượng được.
- 《 红楼梦 》 是 中国 文学 的 经典之作
- "Hồng Lâu Mộng" là tác phẩm kinh điển của văn học Trung Quốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
商›
学›